Giới thiệu Công Ty DIAMONDAIC.JSC
Công Ty Cổ Phần Kiến Trúc và Đầu Tư Xây Dựng Kim Cương là Công ty đi đầu trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, thi công xây dựng, Tư vấn giám sát và đầu tư xây dựng.Ngoài ra công ty còn hoạt động trong lĩnh vực như thương mại dịch vụ, là một công ty cung cấp nguyên vật liệu thi công và nội thất, hiện tại công ty là nhà sản xuất và là nhà phân phối cấp 1.Là một doanh nghiệp trẻ mới hoạt động Song Công ty hoạt động sâu và rộng với nhiều lĩnh vực. Với đội ngũ chuyên gia, kiến trúc sư, kỹ sư, đội ngũ cán bộ và công nhân tay nghề cao. Đưa ra các sản phẩm về kiến trúc, xây dựng với độ thẩm mỹ cao, chất lượng tốt.
NHÀNH NGHỀ KINH DOANH
.jpg)
STT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Sản xuất sợi | 1311 |
2 | Sản xuất vải dệt thoi | 1312 |
3 | Hoàn thiện sản phẩm dệt | 1313 |
4 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | 1321 |
5 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) | 1322 |
6 | Sản xuất thảm, chăn đệm | 1323 |
7 | Sản xuất các loại dây bện và lưới | 1324 |
8 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính, - Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn… - Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua, - Sản xuất nỉ, - Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu ten rời để trang trí, - Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa, - Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa, - Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao, - Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải buồm, lều bạt, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng... - Sản xuất các sản phẩm dệt khác: bấc đèn, mạng đèn măng sông, - Sản xuất bấc đèn măng sông, ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không), quần áo biến dạng, - Sản xuất vải lót máy móc, - Sản xuất vải quần áo dễ co giãn, - Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật, - Sản xuất dây giày, - Sản xuất bông đánh phấn và găng tay. |
1329 |
9 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ | 1610 |
10 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác | 1621 |
11 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | 1622 |
12 | Sản xuất bao bì bằng gỗ | 1623 |
13 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 1629 |
14 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa | 1701 |
15 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa | 1702 |
16 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như: + Giấy vệ sinh. + Khăn ăn, giấy ăn, khăn lau, + Băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh, + Cốc, chén đĩa, khay bằng giấy. - Sản xuất các đồ dệt chèn lót và sản phẩm chèn lót như: giấy vệ sinh, băng vệ sinh; - Sản xuất giấy viết, giấy in; - Sản xuất giấy in cho máy vi tính; - Sản xuất giấy tự copy khác; - Sản xuất giấy nến và giấy than; - Sản xuất giấy phết hồ sẵn và giấy dính; - Sản xuất phong bì, bưu thiếp; - Sản xuất sổ sách, sổ kế toán, bìa rời, an-bum và các đồ dùng văn phòng phẩm tương tự dùng trong giáo dục và thương mại; - Sản xuất hộp, túi, túi dết, giấy tóm tắt bao gồm sự phân loại đồ dùng văn phòng phẩm bằng giấy; - Sản xuất giấy dán tường và giấy phủ tường tương tự bao gồm giấy có phủ chất dẻo và giấy dán tường có sợi dệt; - Sản xuất nhãn hiệu; - Sản xuất giấy lọc và bìa giấy; - Sản xuất ống chỉ, suốt chỉ bằng giấy và bìa giấy; - Sản xuất khay đựng trứng và các sản phẩm đóng gói khác được đúc sẵn; - Sản xuất giấy mới từ giấy phế thải; |
1709 |
17 | In ấn | 1811 |
18 | Dịch vụ liên quan đến in | 1812 |
19 | Sao chép bản ghi các loại | 1820 |
20 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít | 2022 |
21 | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 2220 |
22 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh | 2310 |
23 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa | 2391 |
24 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | 2392 |
25 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác | 2393 |
26 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao | 2394 |
27 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao | 2395 |
28 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá | 2396 |
29 | Sản xuất sắt, thép, gang | 2410 |
30 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý | 2420 |
31 | Đúc sắt thép | 2431 |
32 | Đúc kim loại màu | 2432 |
33 | Sản xuất các cấu kiện kim loại | 2511 |
34 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | 2512 |
35 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại | 2591 |
36 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại | 2592 |
37 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng | 2593 |
38
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn - Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; - Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt... - Sản xuất túi đựng nữ trang; - Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp; - Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được; - Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít; - Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như :Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ; - Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự; - Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện; - Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải... - Sản xuất đinh hoặc ghim; - Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự; - Sản xuất các sản phẩm đinh vít - Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự; - Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như : Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo; - Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng; - Sản xuất các chi tiết kim loại khác như : + Sản xuất chân vịt tàu và cánh, + Mỏ neo , + Chuông, + Móc gài, khoá, bản lề. - Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại; - Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại; |
2599 |
39 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | 2710 |
40 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học | 2731 |
41 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác | 2732 |
42 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại | 2733 |
43 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng | 2740 |
44 | Sản xuất đồ điện dân dụng | 2750 |
45 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng | 2824 |
46 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: - Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
2829 |
47 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | 3100 |
48 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp | 3320 |
49 | Xây dựng nhà các loại | 4100 |
50 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ | 4210 |
51 | Xây dựng công trình công ích | 4220 |
52 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình công nghiệp, trừ nhà cửa như: + Các nhà máy lọc dầu, + Các xưởng hoá chất, - Xây dựng công trình cửa như: + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống... + Đập và đê. - Xây dựng đường hầm; - Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. |
4290 |
53 | Phá dỡ | 4311 |
54 | Chuẩn bị mặt bằng | 4312 |
55 | Lắp đặt hệ thống điện | 4321 |
56 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí | 4322 |
57 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4329 |
58 | Hoàn thiện công trình xây dựng | 4330 |
59 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, - Thử độ ẩm và các công việc thử nước, - Chống ẩm các toà nhà, - Chôn chân trụ, - Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, - Uốn thép, - Xây gạch và đặt đá, - Lợp mái bao phủ toà nhà, - Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, - Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, - Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4390 |
60 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác | 4511 |
61 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) | 4512 |
63 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác | 4513 |
63 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác | 4520 |
64 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác | 4530 |
65 | Bán mô tô, xe máy | 4541 |
66 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy | 4542 |
67 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy | 4543 |
68 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý |
4610 |
69 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống | 4620 |
70 | Bán buôn thực phẩm | 4632 |
71 | Bán buôn đồ uống | 4633 |
72 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết:
|
4649 |
73 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm | 4651 |
74 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông | 4652 |
75 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết:
|
4659 |
76 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại | 4662 |
77 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết:
|
4663 |
78 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh | 4741 |
79 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | 4933 |
80 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa | 5210 |
81 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 5510 |
82 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động | 5610 |
83 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) | 5621 |
84 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát địa hình (điểm a, Khoản 1, Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ – CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 47, Nghị định 59/2015/NĐ – CP) - Thiết kế kiến trúc công trình (điểm a, Khoản 1, Điều 48, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan (điểm b, Khoản 1, Điều 48, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Thiết kế kết cấu công trình (điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Thiết kế điện - cơ điện công trình (điểm d, Khoản 1, Điều 48, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Thiết kế cấp - thoát nước (điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt (điểm e, Khoản 1, Điều 48, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện (điểm a, Khoản 1, Điều 49, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (điểm b, Khoản 1, Điều 49, Nghị định 59/2015 NĐ-CP) - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Điều 60, Nghị định 52, Nghị định 59/2015 NĐ – CP) - Lập dự án đầu tư (Điều 52, Luật Xây dựng 2014) - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu (Khoản 8, Điều 4, Luật Đấu thầu 2013) |
7110 |
85 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 7120 |
86 | Cho thuê xe có động cơ | 7710 |
87 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết:
|
7730 |
88 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng do công ty kinh doanh (Điều 28, Luật thương mại năm 2005) |
8299 |
.jpg)